Tĩnh Tâm Tuần Thánh
Flörsheim Gründonnerstag 28.03.2024 |
Flörsheim Karfreitag 29.03.2024 |
Flörsheim Karsamstag 30.03.2024 |
|
Nhà thờ St. Gallus Hauptstraße 28, 65439 Flörsheim |
Nhà thờ St. Gallus Hauptstraße 28, 65439 Flörsheim |
Nhà thờ St. Gallus Hauptstraße 28, 65439 Flörsheim |
|
16g00 Giải tội + Giảng Thuyết 17g00 Thánh lễ có nghi thức rửa chân |
17g00 Giải Tội + Giảng Thuyết 18g00 Suy tôn thánh giá |
16g00 Giảng thuyết 17g00 Giải tội 18g00 Thánh lễ Phục sinh + Rửa tôi người lớn |
02 |
+ |
CHÚA NHẬT XXII THƯỜNG NIÊN. Ðệ Nhị Luật 4,1-2.6-8; Giacôbê 1,17-18.21b-22.27. Marcô 7,1-8.14-15.21-23. |
03 |
Thứ hai. Thánh Gregorio cả. 1 Côrintô 2,1-5. Luca 4,16-30 |
|
08 |
Thứ Bảy. Sinh Nhật Đức Trinh Nữ Maria. Rôma 8,28-30). Mátthêu 1,1-16.18-23 |
|
09 |
+ |
CHÚA NHẬT XXIII THƯỜNG NIÊN Isaia 35,4-7a; Giacôbê 2,1-5. Marcô 7,31-37. |
12 |
Thứ tư. Kính Thánh Danh Maria. Isaia 61,9-11. Luca 1,26-38. |
|
13 |
Thứ năm. Thánh Gioan Kim Khẩu 1 Côrintô 8,1b-7.11-13. Luca 6,27-38. |
|
14 |
Thứ sáu. LỄ SUY TÔN THÁNH GIÁ Philipphê 2,6-11. Gioan 3,13-17.. |
|
15 |
Thứ Bảy. Lễ Đức Mẹ Sầu Bi Do Thái 5,7-9. Gioan 19,25-27 |
|
16 |
+ |
CHÚA NHẬT XXIV THƯỜNG NIÊN. 1 Vua 19,4-8; Êphêsô 4,30-5,2. Gioan 6,41-51, |
17 |
Thứ Hai. Thánh Hildegart von Bingen 1 Côrintô 11,17-26.33. Luca 7,1-10 |
|
19 |
Thứ sáu. Thánh Januario. Tử đạo Côrintô 12,31 – 13,13. Luca 7,31-35. |
|
20 |
Thứ năm. Thánh Andre Kim Tageon và các tử đạo Hàn Quốc. 1 Côrintô 15,1-11. Luca 7,36-50. |
|
21 |
Thứ sáu. Thánh Matthêu, tông đồ thánh sử. Êphêsô 4,1-7.11-13. Mátthêu 9,9-13. |
|
23 |
+ |
CHÚA NHẬT XXV THƯỜNG NIÊN Châm Ngôn 9,1-6; Êphêsô 5,15-20. Gioan 6,51-58. |
25 |
Thứ ba. Thánh Niklaus von Flüe Roma 14, 17-19; Mátthêu 19,27-29 |
|
27 |
Thứ năm. Thánh Vinh Sơn Phaolô, linh mục lập dòng. Êzêchiel 24,15-24. Mátthêu 19,16-22. |
|
28 |
Thứ sáu. Thánh Lioba. Viện Mẫu Khôn ngoan 7,7 – 8,1. Gioan 15,5.8-12 |
|
29 |
Thứ bảy. Lễ kính các tổng lãnh thiên thần Micael, Gabriel và Rafael Isaia 9,1-6. Luca 1,26-38. |
|
30 |
+ |
CHÚA NHẬT XXVI THƯỜNG NIÊN. Giôsuê 24,1- 2a.15-17.18b; Êphêsô 5,21-32. Gioan 6,60-69 |
01 |
Thứ Tư. Thánh Alphongsô Maria Liguori Giêrêmia 15,10.16-21. Mátthêu13,44-46.. |
|
04 |
Thứ Bảy. Thánh Gioan Maria Vianney, cha sở Họ Ars Giêrêmia 26,11-16.24. Mátthêu 14,1-12. |
|
05 |
+ |
CHÚA NHẬT XVIII THƯỜNG NIÊN. Xuất Hành 16,2-4.12-15; Êphêsô 4,17.20-24. Gioan 6,24-35. |
06 |
Thứ hai. CHÚA HIỂN DUNG. Lễ kính 2 Phêrô 1,16-19. Marcô 9,2-10. |
|
08 |
Thứ tư. Thánh Đaminh, linh mục,. Giêrêmia 31,1-7. Mátthêu 15,21-28. |
|
09 |
Thứ năm. THÁNH TÊRÊSA BÊNÊĐICTA THÁNH GIÁ (Edith Stein), NỮ TU, TỬ ĐẠO BỔN MẠNG CHÂU ÂU. Esther 4,17k-m.r-t. Gioan 4,19-24.. |
|
10 |
Thứ sáu. THÁNH LAURENSÔ, PHÓ TỀ 2 Côrintô 9,6-10. Gioan 12,24-26. |
|
11 |
Thứ bảy. Thánh Clara, trinh nữ, sáng lập dòng Habacuc 1,12-2,4. Mátthêu 17,14-20. |
|
12 |
+ |
CHÚA NHẬT XIX THƯỜNG NIÊN. 1 Vua 19,4-8; Êphêsô 4,30-5,2. Gioan 6,41-51, |
14 |
Thứ ba. Thánh Maximilianô Maria Kolbê Êzêchiel 2,8-3,4. Mátthêu 18,1-5.10.12-14. |
|
15 |
+ |
Thứ tư. ĐỨC MẸ LÊN TRỜI. Lễ trọng Kh 11,19a; 12,1-6a.10ab; 1 Côrintô 15,20-27a. Luca 1,39-56. |
19 |
+ |
CHÚA NHẬT XX THƯỜNG NIÊN Châm Ngôn 9,1-6; Êphêsô 5,15-20. Gioan 6,51-58. |
20 |
Thứ hai. Thánh Bernarđô, viện phụ, tiến sĩ Hội Thánh. Êzêchiel 24,15-24. Mátthêu 19,16-22. |
|
22 |
Thứ tư. Đức Maria Trinh Nữ Vương. Isaia 9,1-6. Luca 1,26-38. |
|
24 |
Thứ sáu. THÁNH BARTHÔLÔMÊÔ, TÔNG ĐỒ. Khải Huyền 21,9b- 14. Gioan 1,45-51. |
|
|
||
|
||
|
||
26 |
+ |
CHÚA NHẬT XXI THƯỜNG NIÊN. Giôsuê 24,1- 2a.15-17.18b; Êphêsô 5,21-32. Gioan 6,60-69 |
27 |
Thứ hai. Thánh Mônica, thân mẫu của Thánh Augustinô 2 Thessalônica 1,1-5.11-12. Mátthêu 23,13-22 |
|
28 |
Thứ ba. Thánh Augustinô, giám mục thành Hippo 2 Thessalônica 2,1-3a.14-17. Mátthêu 23,23-26. |
|
29 |
Thứ tư. Thánh Gioan Tẩy Giả bị trảm quyết. 2 Thessalônica 3,6- 10.16-18. Marcô 6,17-29 |
01 |
+ |
CHÚA NHẬT XIII THƯỜNG NIÊN. Kn 1,13-15; 2,23-24; 2 Kor 8,7.9.13-15. Marcô 5,21-43. |
02 |
Thứ Hai. Đức Bà thăm viếng bà thánh Isave Sôphônia 3,14-18; Luca 1,39-56. |
|
03 |
Thứ Ba. Thánh Tôma Tông Đồ. Êphêsô 2,19-22; Gioan 20,24-29. |
|
06 |
Thứ Sáu. Thánh nữ Maria Goretti Amos 8,4-6.9-12; Mátthêu 9, 9-13. |
|
08 |
+ |
CHÚA NHẬT XIV THƯỜNG NIÊN. Ezechiel 1,28b- 2,5; 2 Côrintô 12,7-10; Marcô 6,1b-6. |
09 |
Thứ Hai. Thánh Augustino Zhao Rong, linh mục và các bạn Tử đạo tại Trung Quốc. Ôsê 12,16.17b-18.21-22; Mátthêu 9,18-26. |
|
11 |
Thứ Tư. Thánh Biển Đức, bổn mạng Âu Châu. Châm Ngôn 2,1-9; Mátthêu 19,27-29. |
|
13 |
Thứ Sáu. Thánh Heinrich và Kunigunde Kol 3, 12 – 17; Luca 19, 12 – 26. |
|
15 |
+ |
CHÚA NHẬT XV THƯỜNG NIÊN. Amos 7, 12 – 15; Ephêsô 1, 3 – 14; Marcô 6, 7 – 13. |
16 |
Thứ Hai. Kính Đức Mẹ núi Carmêlô Isaia 1,10-17; Mátthêu 10,34 – 11,1. |
|
22 |
+ |
CHÚA NHẬT XVI THƯỜNG NIÊN Giêrêmia 23,1-6; Êphêsô 2,13-18, Marcô 6,30-34. |
23 |
Thứ Hai. Thánh nữ Birgitta Thụy Điển. Bổn mạng Âu Châu Galata 2,19-20; Gioan 15,1-8. |
|
25 |
Thứ Tư. THÁNH GIACÔBÊ TÔNG ĐỒ. 2 Côrintô 4,7-15, Mátthêu 20,20-28. |
|
26 |
Thứ Năm. Thánh Gioakim và Anna. Thân Sinh Đức Maria Giêrêmia 2,1-3.7-8.12-13; Mátthêu 13,10-17 |
|
29 |
+ |
CHÚA NHẬT XVII THƯỜNG NIÊN 2 Vua 4,42-44; Êphêsô 4,1-6; Gioan 6,1-15. |
31 |
Thứ Ba. Thánh Ignatio Loyola. Giêrêmia 14,17b-22; Mátthêu 13,36-43. |